Có 2 kết quả:
助敎 trợ giáo • 助教 trợ giáo
Từ điển phổ thông
người giảng phụ, người dạy phụ
Từ điển trích dẫn
1. Tên chức vụ về giáo dục. Phụ tá “giáo thụ” 教授, dưới bậc “giảng sư” 講師.
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông thầy dạy tập sự, coi như giúp đõ ông thầy chính.
Bình luận 0